Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
correspondent
[,kɔris'pɔndənt]
|
danh từ
thông tín viên, phóng viên (báo chí)
phóng viên của chúng tôi ở Hương Cảng, Trung Đông
phóng viên ở nước ngoài, mặt trận, về môn cricket
người viết thư; người thường xuyên trao đổi thư từ, công ty thường xuyên trao đổi thư từ (với một người hoặc công ty ở nước ngoài)
anh ta là người chăm/lười viết thư
Chuyên ngành Anh - Việt
correspondent
[,kɔris'pɔndənt]
|
Kinh tế
người, cơ quan (đại lý)
Kỹ thuật
người, cơ quan (đại lý)
Từ điển Anh - Anh
correspondent
|

correspondent

correspondent (kôrĭ-spŏnʹdənt, kŏr-) noun

Abbr. cor., corr.

1. One who communicates by means of letters.

2. One employed by the print or broadcast media to supply news stories or articles: a foreign correspondent.

3. One that has regular business dealings with another, especially at a distance.

4. Something that corresponds; a correlative.

adjective

Corresponding.

corresponʹdently adverb

Từ điển Pháp - Việt
correspondre
|
nội động từ
tương ứng
phần cuối phải tương ứng với phần đầu
thông với nhau
hai phòng thông nhau
trao đổi thư từ với nhau
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
correspondent
|
correspondent
correspondent (n)
  • communicator, writer, pen pal, letter writer, pen friend
  • foreign correspondent, newspaperman, newspaperwoman, columnist, reporter, journalist, stringer, contributor, author, writer