Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
conjure
[kən'dʒuə]
|
động từ
làm trò ảo thuật
học làm trò ảo thuật
làm trò ảo thuật cho một con thỏ chui từ cái mũ ra
tên của một người hoặc công ty đáng nể; người có thế lực lớn, người có nhiều ảnh hưởng
làm cho cái gì xuất hiện như một bức tranh trong trí nhớ; gợi lên
một giai điệu gợi lên những kỷ niệm êm đềm
gợi lên những hình ảnh của quá khứ
gọi hồn, làm hiện hồn
gọi hồn người chết
làm cho cái gì đột ngột hiện ra như là dùng ma thuật
tôi đánh mất chiếc bút máy, nhưng cô ấy đã làm hiện ra một chiếc khác cho tôi từ một nơi nào đó
tạo ra một bữa ăn ngon từ một chiếc đũa thần
động từ
yêu cầu một cách trịnh trọng
ra khỏi đây đi, tôi yêu cầu anh
tôi khẩn thiết yêu cầu anh ta đi về nhà
Từ điển Anh - Anh
conjure
|

conjure

conjure (kŏnʹjər, kən-jrʹ) verb

conjured, conjuring, conjures

 

verb, transitive

1. a. To summon (a devil or spirit) by magical or supernatural power. b. To influence or effect by or as if by magic: tried to conjure away the doubts that beset her.

2. a. To call or bring to mind; evoke: "Arizona conjures up an image of stark deserts for most Americans" (American Demographics). b. To imagine; picture: "a sight to store away, then conjure up someday when they were no longer together" (Nelson DeMille).

3. Obsolete. To call on or entreat solemnly, especially by an oath.

verb, intransitive

1. To perform magic tricks, especially by sleight of hand.

2. a. To summon a devil by magic or supernatural power. b. To practice black magic.

3. Obsolete. To conspire.

 

[Middle English conjuren, from Old French conjurer, to use a spell, from Late Latin coniūrāre, to pray by something holy, from Latin, to swear together : com-, com- + iūrāre, to swear.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
conjure
|
conjure
conjure (v)
  • raise, summon, call up, invoke, conjure up
  • mesmerize, charm, trick, voodoo, spellbind