Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
concentration
[,kɔnsn'trei∫n]
|
danh từ
( concentration on something ) (năng lực) tập trung vào cái gì; sự tập trung
tình trạng căng thẳng và mệt mỏi thường dẫn đến sự thiếu tập trung
cuốn sách đòi hỏi sự tập trung cao độ
tôi thấy khó mà giữ được tập trung với một tiếng ồn liên tiếp như thế
( concentration of something ) sự tập hợp người hoặc vật; sự tập trung
những sự tập trung của binh lính địch, các công trình công nghiệp
(hoá học) sự cô
sự cô cạn
nơi giam giữ tù chính trị, tù binh (nhất là thời Đức quốc xã); trại tập trung
Chuyên ngành Anh - Việt
concentration
[,kɔnsn'trei∫n]
|
Kinh tế
tập trung, tích tụ
Kỹ thuật
sự tuyển quặng; sự làm đậm đặc, sự cô đặc; độ đậm đặc, nồng độ
Sinh học
nồng độ
Tin học
tập trung
Toán học
nồng độ; sự cô đặc, sự làm giàu; sự tập trung
Vật lý
nồng độ; sự cô đặc, sự làm giàu; sự tập trung
Xây dựng, Kiến trúc
sự tuyển quặng, sự tập trung; sự làm đậm đặc
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
concentration
|
concentration
concentration (n)
attentiveness, attention, absorption, meditation, awareness, focus, deliberation (formal), application
antonym: distraction