Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
chỉnh
[chỉnh]
|
proper; right; correct
A correct sentence
Correct parallel sentences
to set
To set one's watch to Tokyo time
To set one's watch by the radio
to rectify; to correct
To correct the aiming line
To adjust the carburettor/carburetor
to lecture; to moralise; to give a dressing-down/telling-off
To be given a dressing-down
To castigate (someone's) wrong thinking
Từ điển Việt - Việt
chỉnh
|
tính từ
có trật tự, cân đối giữa các thành phần cấu tạo
câu văn chỉnh; câu đối rất chỉnh
động từ
sửa lại cho đúng
chỉnh đồng hồ cho đúng giờ
phê bình gắt gao để uốn nắn cho đúng
bị trưởng phòng chỉnh vì làm sai; chỉnh tư tưởng