Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
chắc
[chắc]
|
solid; firm; secure; steady
the house is very solidly built and will weather big storms
The rice grain is very firm
A firm muscle
The nail is firmly driven in
The ladder is propped securely against the wall
Rapid and steady advances
A work written with a steady hand
To play a steady game
sure; surely
To promise to come surely
That thing is not yet sure
to be sure; to be certain; to firmly believe
He was certain to win, but unexpectedly lost
surely
You know that person, surely?
We'll roam about the whole night without finding a soul to enquire of, surely
must
He must be joking, or else he's mad
If he says so, it must be true
Maybe he's right
Từ điển Việt - Việt
chắc
|
tính từ
gắn chặt và bền
nhà xây rất chắc; đinh đóng chắc
hạt rắn và to
lúa chắc hạt
vững vàng, không bị biến dạng
cái bàn chắc
có nhiều khả năng
chắc cô ấy không về
chống được những lực làm thay đổi tư thế
buộc chắc thùng hàng
đáng tin
hứa chắc sẽ đến
động từ
nghĩ là sẽ đúng; tin vững vàng
cứ chắc là thắng, ngờ đâu bị thua
trạng từ
nửa tin nửa ngờ
có chắc anh quen ông ta?