Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
chôn
[chôn]
|
động từ
To bury, fix in the ground, inter, commit to the earth, inhume
to fix a stake in the ground
to bury valuables
a dead person waiting to be buried
native place, birthplace
Doomed to live in foreign land and sleep in alien soil
imprint, stamp/impress itself (upon)
be stamped/engraved upon somebody's memory
Từ điển Việt - Việt
chôn
|
động từ
đặt xác người, xác vật xuống lỗ đào dưới đất và lấp lại
chôn con chó chết; ngươi chết chưa chôn
đào lỗ cắm xuống cho chắc
chôn trụ điện; chôn cột
giấu kín dưới đất
chôn của