Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
chìm
[chìm]
|
động từ
To sink (into), plunge (into), settle down; be plunged (in), be absorbed; be lost/buried (in)
the ship was sunk deep at the bottom of the sea
the corpse sank into the water
the boat was slowly sinking
sunk carving
sunk property, hidden wealth
hamlet and village was sunk in darkness
that story is sunk deep in the past, that story belongs now to the distant past
the movement sunk
hidden, concealed (của chìm)
concave
grave, carve, cutout
Chuyên ngành Việt - Anh
chìm
[chìm]
|
Sinh học
demersal
Từ điển Việt - Việt
chìm
|
động từ
ngập sâu dưới mặt nước
chiếc tàu chìm dưới đáy biển
chuyển từ trên mặt chất lỏng xuống đáy, do tác dụng của trọng lượng
chiếc đò đang chìm dần
lẫn sâu dưới bề mặt
khắc chữ chìm; chạm chìm
bị che lấp, bao phủ bởi một cái gì đó
Đà Lạt chìm trong sương; làng xóm chìm trong đêm tối
kém sôi nổi, trên đà đi xuống
phong trào đoàn có phần chìm xuống