Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
cay
[ki: , kei]
|
danh từ
đảo thấp nhỏ
Chuyên ngành Anh - Việt
cay
[ki: , kei]
|
Hoá học
bãi cát nông, doi cát ngầm; rạn
Kỹ thuật
bãi cát nông, doi cát ngầm; rạn
Sinh học
cồn cát
Từ điển Việt - Anh
cay
[cay]
|
sharp; peppery; acrid; pungent
eyes stung by smoke
eyes having a pricking from lack of sleep
indignant; resentful
to hate like poison; to hate bitterly
Từ điển Việt - Việt
cay
|
danh từ
phần để cắm vào chuôi hay cán của một số dụng cụ
cay dao
tính từ
có vị làm tê, nóng đầu lưỡi
ăn ngay miếng ớt, cay xé lưỡi
có cảm giác khó chịu do bị kích thích
mắt cay sè vì thiếu ngủ
đau xót vì gặp điều không hay
bị lừa một vố rất cay
tức tối vì không làm được điều mong muốn
Đi gỡ gạc, lần trước thua cay quá. (Nhất Linh)
Từ điển Anh - Anh
cay
|

cay

cay (kē, kā) noun

A small, low island composed largely of coral or sand.

[Alteration (influenced by quay), of Spanish cayo, probably from Taino.]