Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
casual
['kæʒjuəl]
|
tính từ
tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình, không có chủ định
cuộc gặp gỡ/thăm viếng/chạm trán tình cờ
cái nhìn bất chợt
một cuộc kiểm tra tình cờ
được làm không cẩn thận lắm hoặc thiếu suy nghĩ kỹ; không chuẩn bị trước
một lời nhận xét tùy tiện
không để ý, thiếu trách nhiệm, hững hờ
thái độ của anh ta với công việc có phần hững hờ
một người quan sát hững hờ
(thông tục) tự nhiên, không trịnh trọng, bình thường, thường
quần áo mặc những lúc bình thường, quần áo bình thường
không đều, thất thường, lúc có lúc không
kiếm sống bằng lao động thất thường
người lao công có việc làm thất thường, người lao công không có việc làm cố định
tình dục ngẫu hứng (không gắn liền với quan hệ lâu dài)
nông cạn
một sự quen biết sơ sơ
danh từ
người không có việc làm cố định ( (cũng) casual labourer )
người nghèo túng thường phải nhận tiền cứu tế ( (cũng) casual poor )
( số nhiều) quần áo bình thường, không trang trọng
Chuyên ngành Anh - Việt
casual
['kæʒjuəl]
|
Kỹ thuật
ngẫu nhiên
Xây dựng, Kiến trúc
ngẫu nhiên
Từ điển Anh - Anh
casual
|

casual

casual (kăzhʹ-əl) adjective

1. Occurring by chance. See synonyms at chance.

2. a. Occurring at irregular or infrequent intervals; occasional: casual employment at a factory; a casual correspondence with a former teacher. b. Unpremeditated; offhand: a casual remark.

3. a. Being without ceremony or formality; relaxed: a casual evening with friends. b. Suited for everyday wear or use; informal.

4. Not serious or thorough; superficial: a casual inspection.

5. a. Showing little interest or concern; nonchalant: a casual disregard for cold weather. b. Lenient; permissive: a casual attitude toward drugs.

6. Not close or intimate; passing: a casual acquaintance with avant-garde music.

noun

1. One that serves or appears at irregular intervals, especially a temporary worker.

2. Often casuals Casual clothing.

3. A soldier temporarily attached to a unit while awaiting permanent assignment.

 

[Middle English casuel, from Old French, from Latin cāsuālis, from cāsus, event. See case1.]

caʹsually adverb

caʹsualness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
casual
|
casual
casual (adj)
  • unpremeditated, unplanned, chance, unintentional, unintended, unexpected, off-the-cuff, spontaneous
    antonym: premeditated
  • seasonal, informal, temporary, occasional, periodic
    antonym: constant
  • informal, nonchalant, relaxed, laid-back (informal), calm, cool, unconcerned, insouciant
    antonym: terse
  • indifferent, careless, offhand, blasé, cavalier, slapdash, heedless
    antonym: careful