Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
cắm
[cắm]
|
(tiếng lóng) on the slate
động từ
To pitch, to set up, to plant, to fix; stick; thrust, plunge; drive in
to pitch a tent
to (pitch a) camp
the enemy set up a post near the highway
the unit withdrew, but planted behind a group of scouts
To stake out
landlords staked out peasants' land and houses
to have not an inch of land to drive a stake in, to have not room to swing a cat
To hang (the head)
ashamed, he hung the head in silence
plug
you plug the aerial into the back of the TV set
confiscate, seize, sequestrate
Từ điển Việt - Việt
cắm
|
động từ
cho một vật dài, cứng, đầu nhọn vào một vật khác
cắm đũa vào ống; cắm cờ
chiếm hữu ruộng đất, nhà cửa của người khác
địa chủ cắm ruộng của nông dân; không một tấc đất cắm dùi
dựng tạm để có chỗ ở
cắm lều; cắm trại
đặt vào nơi nào đó để hoạt động
đơn vị cắm lại một tổ trinh sát; địch cắm bốt cạnh đường lớn
cúi hẳn xuống
cắm mặt ngồi im; cắm đầu mà đọc