Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
công
[công]
|
peacock; peahen; peafowl
wage; salary; pay
labour
To charge fifty francs for labour
Labour is charged at 5 dollars per hour
The cloth was a present and I paid for the making
service; merit; credit
Don't thank me, my parents deserve all the credit; Don't thank me, all the credit should go to my parents/all the credit is due to my parents
I deserve no credit for it; I can't take any credit for it
Most of the credit should go to the actors
(vật lý) work
public; common
(từ gốc tiếng Pháp là Compte) xem tài khoản
To open an account
Từ điển Việt - Việt
công
|
danh từ
chim cùng họ gà, bộ lông màu lục, đuôi dài xoè múa thành hình quạt
vũ điệu chim công
sức lực, trí tuệ bỏ ra
dày công học tập; của một đồng công một nén (tục ngữ)
sức lao động được tính trong một ngày
đắp bờ đê này mất hơn hai mươi công
khoản tiền trả cho công lao động làm thuê
tiền công; công năm mươi ngàn một ngày
điều làm vì sự nghiệp chung đáng được đền đáp
thưởng công
tích của một lực với độ chuyển dời điểm đặt của lực
công có ích
đơn vị dân gian đo diện tích ruộng đất ở Nam Bộ
thửa ruộng 1000 công
tước dưới tước vương thời phong kiến
công tước
thế công, nói tắt
động từ
tiến đánh
trận công đồn
tha đi
cáo công gà con
tính từ
chung cho mọi người
bảo vệ của công