Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
cách
[cách]
|
danh từ
way, manner, fashion, mode; method
manner of expressing oneself
directions for use
a deliberate way of walking, a deliberate carriage
to look for a way to deal with
the old learn their own way, the young theirs
(ngữ pháp) case
there are six cases in Russian
to break convention (and create a new genre..)
a convention-breaking poem
động từ
to be separated
The two houses are separated by a wall
to be distant, to be away
at ten minutes walking distance from here
a few years ago
Far from eye, not far from heart
(dùng hạn chế trong một số tổ hợp) to insulate
cotton and wool are insulating materials
porcelain and rubber are good insulators
remote; distant; far from
a month ago
relieve somebody of responsibility
reduce an officer to the ranks
Từ điển Việt - Việt
cách
|
danh từ
thể thức, đường lối phải theo
cách thể hiện nhân vật; tìm cách đối phó
thói quen trong hoạt động, cử chỉ
cách nói năng nhỏ nhẹ
phạm trù ngữ pháp biểu thị chức năng cú pháp trong câu
tiếng Nga có 6 cách
động từ
không giáp nhau vì có vật ngăn ở giữa
hai nhà cách nhau một hàng rào
xa nhau một khoảng không gian hay thời gian
chuyện xảy ra cách đây mấy năm
không để âm, nhiệt, điện truyền qua
bức tường cách âm; cao su cách điện
cách chức, nói tắt
cách trưởng phòng tuột xuống làm nhân viên