Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
cày
[cày]
|
danh từ
plough
buffaloes and oxen draw ploughs
a tractor-pulled plough
a rifle in one hand, a plough in the other (peasants' preparedness)
động từ
to plough ; to till ; to cultivate
to plough deep and rake carefully
the battlefield was ploughed up by bombs and bullets
the road surface was ploughed up by tanks
to work hard on the land
Chuyên ngành Việt - Anh
cày
[cày]
|
Sinh học
plough
Từ điển Việt - Việt
cày
|
danh từ
nông cụ có lưỡi bằng gan, sắt, dùng sức kéo làm vỡ đất trồng trọt
Một cày một cuốc thú nhà quê. (Nguyễn Trãi)
động từ
xúc và lật đất lên bằng cái cày
Phận hèn bao quản nắng mưaCày sâu, bừa kỹ, được mùa có phen. (Ca dao)
làm cho mặt đất tung, xới lên
bom đạn cày nát cánh đồng
ra sức làm việc, học tập vất vả
cày mãi một bài vẫn chưa thuộc