Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
buoy
[bɔi]
|
danh từ
(hàng hải) phao, phao cứu đắm ( (cũng) life buoy )
(nghĩa bóng) chỗ nương tựa
ngoại động từ
đặt phao, thả phao
thả phao ở eo biển
( (thường) + up ) giữ cho khỏi chìm, làm cho nổi, nâng lên
( (thường) + up ) giữ vững tinh thần, làm cho phấn chấn
phấn chấn lên với niềm hy vọng mới
Chuyên ngành Anh - Việt
buoy
[bɔi]
|
Kỹ thuật
phao, tiêu
Sinh học
phao
Toán học
phao
Vật lý
phao
Xây dựng, Kiến trúc
phao, tiêu
Từ điển Anh - Anh
buoy
|

buoy

 

buoy (bʹē, boi) noun

1. Nautical. A float, often having a bell or light, moored in water as a warning of danger or as a marker for a channel.

2. A life buoy.

verb, transitive

buoyed, buoying, buoys

1. To keep afloat or aloft: a glider buoyed by air currents.

2. a. To maintain at a high level; support: "the persistent . . . takeover speculation, which has buoyed up the shares of banks" (Financial Times). b. To hearten or inspire; uplift: "buoyed up by the team spirit and the pride of the older generation back at home" (Judith Martin).

3. To mark with or as if with a buoy.

 

[Middle English boie, from Old French boue, probably of Germanic origin.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
buoy
|
buoy
buoy (n)
marker, float, signal
buoy (v)
keep afloat, hold up, sustain, maintain, prop up, keep up, buoy up