Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bulk
[bʌlk]
|
danh từ
kích thước, số lượng hoặc khối lượng, đặc biệt khi ở mức lớn
chẳng phải vì trọng lượng mà mấy cái bao này khó vác, mà chính là do chúng cồng kềnh
chỉ riêng khối lượng tác phẩm âm nhạc đồ sộ của Mozart đã là phi thường
(hàng hải) trọng tải hàng hoá; hàng hoá
bắt đầu dỡ hàng
(về người) tầm vóc lớn
hắn nhấc cái thân xác cồng kềnh của hắn ra khỏi ghế
phần chính, phần chủ yếu
phần chủ yếu của công việc
số đông dân chúng
người con trai cả thừa kế phần lớn tài sản
loại thức ăn không phải để tiêu hoá, mà để kích thích ruột; chất xơ
anh cần ăn thêm chất xơ trong bữa ăn hàng ngày
với số lượng lớn; (về tàu chở hàng...) không đóng thành kiện hoặc hộp, để rời
mua/bán cái gì cả mớ; mua/bán sỉ
bốc hàng rời lên tàu
động từ
thành đống, xếp thành đống
tính gộp, cân gộp (một thứ hàng gì...)
làm cho cái gì dày hơn hoặc lớn hơn
góp thêm nhiều trang phụ để đóng thành một quyển sách dày
to bulk large
chiếm một địa vị quan trọng
trông có vẻ to lớn; lù lù ra
Chuyên ngành Anh - Việt
bulk
[bʌlk]
|
Hoá học
khối; thể tích || xếp thành đống
Kỹ thuật
kích thước bao; dung tích; khối lượng; lượng choán; sự chất tải; xếp thành đống, chất tải
Sinh học
khối; thể tích || xếp thành đống
Tin học
khối lớn
Toán học
mớ, khối; phần chính, đại bộ phận
Vật lý
khối
Xây dựng, Kiến trúc
kích thước bao; dung tích; khối lượng; lượng choán; sự chất tải; xếp thành đống, chất tải
Từ điển Anh - Anh
bulk
|

bulk

bulk (bŭlk) noun

1. Size, mass, or volume, especially when very large.

2. a. A distinct mass or portion of matter, especially a large one: the dark bulk of buildings against the sky. b. The body of a human being, especially when large.

3. The major portion or greater part: "The great bulk of necessary work can never be anything but painful" (Bertrand Russell).

4. See fiber.

5. Thickness of paper or cardboard in relation to weight.

6. Abbr. blk. Nautical. A ship's cargo.

verb

bulked, bulking, bulks

 

verb, intransitive

1. To be or appear to be massive in terms of size, volume, or importance; loom: Safety considerations bulked large during development of the new spacecraft.

2. To grow or increase in size or importance.

3. To cohere or form a mass: Certain paper bulks well.

verb, transitive

1. To cause to swell or expand.

2. To cause to cohere or form a mass.

adjective

Being large in mass, quantity, or volume: a bulk buy; a bulk mailing.

idiom.

in bulk

1. Unpackaged; loose.

2. In large numbers, amounts, or volume.

 

 

[Middle English, perhaps partly alteration of bouk, belly, trunk of the body (from Old English būc) and partly from Old Norse bulki, cargo, heap.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
bulk
|
bulk
bulk (adv)
unpackaged, wholesale, loose
bulk (n)
  • size, mass, volume, immensity, vastness, bulkiness, massiveness, largeness
  • form, body, weight, mass, hulk
  • greater part, main part, best part, largest part, majority, substance, almost all, lion's share, chief part