Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
buồn
[buồn]
|
tính từ.
Sad, melancholy, grieved
sad news
the mother was sad because a child of hers was bad
to sit sad and silent
No sight is free of sadness. When one is sad, no sight is cheerful
Feeling an itch (for, to)
his mouth was itching to sing, so he sang a few disconnected phrases
Ticklish
being ticklish, so when tickled, she cannot help laughing
động từ.
To feel like
To feel like vomitting, to feel sick
having sat up the whole night, he felt like going to sleep (he felt sleepy)
to be too weary to feel like stirring a limb
disgusted, he did not feel like working
nobody feels like recalling it any longer
Từ điển Việt - Việt
buồn
|
tính từ
tâm trạng đang gặp đau thương
tin buồn
nguyên nhân làm cho buồn
người mẹ buồn vì đứa con hư
để lộ tâm trạng rầu rĩ
vẻ mặt buồn; ngồi buồn chẳng nói câu nào
gây cảm tưởng khó chịu, tồi tệ
hàng xóm mà đối xử như vậy thì buồn thật
cảm giác bứt rứt, khó chịu
mệt mỏi, chân tay không buồn nhúc nhích
cảm giác khi bị kích thích trên da thịt
tính hay buồn nên bị cù không nhịn cười được
động từ
cảm thấy cần làm việc gì đó
buồn ngủ
cảm thấy thích, muốn
chán chẳng buồn làm việc gì