Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
bite
[bait]
|
danh từ
sự cắn, sự ngoạm; miếng cắn; vết cắn
sự châm, sự đốt; nốt đốt (muỗi, ong...)
miếng (thức ăn); thức ăn
một miếng ăn
không cơm nước gì cả
sự đau nhức, sự nhức nhối của vết thương
sự cắn câu (cá...)
sự bám chắt, sự ăn sâu (mỏ neo, phanh, đinh ốc...)
vị cay tê (gừng, hạt tiêu...)
(nghĩa bóng) sự châm biếm, sự chua cay (lời nói)
cỏ cho vật nuôi
động từ bất quy tắc bit ; bitten
cắn, ngoạm
cắn móng tay
châm đốt; đâm vào (gươm...)
bị muỗi đốt nhiều quá
làm đau, làm nhột; ăn mòn; làm cay tê (thức ăn)
sương giá sẽ làm chột mầm quả
axit mạnh ăn mòn kim loại
hạt tiêu và gừng làm cay tê lưỡi
cắn câu ( (nghĩa đen), (nghĩa bóng))
bám chắt, ăn sâu, bắt vào
đinh ốc không bắt vào được
neo không bám chắc
phanh không ăn
(nghĩa bóng) lừa bịp
cắn, cắn đứt ra
say mê, ham mê (cái gì)
ngã xuống và chết
mím môi (để nén giận...)
cố làm việc gì quá sức mình
nhẫn nhục chịu đựng, ngậm đắng nuốt cay
mắng nhiếc thậm tệ
kẻ bị lừa trước khi định lừa người khác
cố gắng không nói ra điều mình nghĩ hoặc cảm thấy; tự trách mình đã nói ra những điều khiến người khác đau lòng
trông bề ngoài hung tợn, chứ thực chất không phải vậy
ăn ở bội bạc, ăn cháo đá bát
một lần bị cắn là tởn tới già; phải một bận, cạch đến già
tại sao hắn lo âu thế?