Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
beggar
['begə]
|
danh từ
người ăn mày, người ăn xin
(thông tục) gã; anh chàng
anh đúng là kẻ may mắn!
Cáo thằng láo xược!
phải bằng lòng với những gì có thể có được nếu không còn cái gì khác để chọn lựa; ăn mày còn đòi xôi gấc
(xem) know
ngoại động từ
làm nghèo đi; bần cùng hoá
một quốc gia bị lụn bại vì thuế má quá nặng nề
lạ thường đến nỗi không tả được
Chuyên ngành Anh - Việt
beggar
['begə]
|
Kỹ thuật
bướm sâu đo
Sinh học
bướm sâu đo
Từ điển Anh - Anh
beggar
|

beggar

beggar (bĕgʹər) noun

1. One who solicits alms for a living.

2. An impoverished person; a pauper.

3. Informal. A man or a boy.

verb, transitive

beggared, beggaring, beggars

1. To make a beggar of; impoverish.

2. To exceed the limits, resources, or capabilities of: beauty that beggars description.

 

[Middle English, from Old French begart, ultimately from Middle Dutch beggaert, one who rattles off prayers.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
beggar
|
beggar
beggar (n)
mendicant, panhandler, scrounger (informal), homeless person, vagabond, vagrant, tramp, street dweller, bum (informal)
beggar (v)
defy, be beyond, confound, surpass, exceed, defeat