Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
arm
[ɑ:mz]
|
danh từ
cánh tay
cô ta ôm đứa bé trong tay
anh ta đưa tay cho cô ấy khoác khi họ đi ngang qua đường
nó vào tay của cô ta (để được ôm hôn)
cặp cuốn sách dưới nách (giữa cánh tay và thân mình)
đứa bé còn nhỏ, chưa đi hoặc bò được; bé ẵm
ống tay áo
có một chỗ rách trên ống tay áo khoác ngoài của tôi
cái có hình như cánh tay hoặc hoạt động như cánh tay; nhánh
những tay ghế
một nhánh biển (lạch dài giữa hai hòn đảo)
một nhánh cây
cái cần của một máy quay đĩa
ngành hoặc chủng loại của lực lượng quân sự một nước; quân chủng
đoàn quân được không quân yểm trợ
lục quân
(xem) chance
(xem) length
xem long
xem shot
(xem) long
xem twist
làm cái gì quá đáng
(phạm vi) quyền lực hoặc uy thế của pháp luật
nó trốn sang Braxin hòng thoát khỏi quyền lực của pháp luật
hạn chế quyền lực của ai
tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai
đón tiếp ân cần, niềm nở
xem fold
xem fold
tay người này khoác vào tay người kia; khoác tay nhau
vui vẻ khoác tay nhau đi dạo
danh từ số nhiều
súng ống; vũ khí
vũ khí và đạn dược
cảnh sát làm nhiệm vụ đặc biệt có thể mang vũ khí
kho vũ khí
sự phục vụ trong quân ngũ; binh nghiệp
phục vụ trong quân ngũ
nhận được lệnh nhập ngũ
cuộc chạy đua vũ trang
phù hiệu; huy hiệu
(xem) lay
ngủ với vũ khí trên mình; luôn luôn cảnh giác và ở trong tư thế sẵn sàng chiến đấu
chuẩn bị chiến tranh; bắt đầu chiến đấu
hạ vũ khí, đầu hàng
bạn chiến đấu, chiến hữu
được trang bị vũ khí và sẵn sàng chiến đấu
đã có một lực lượng 300000 người sẵn sàng chiến đấu
kịch liệt phản đối điều gì
động từ
( to arm oneself / somebody with something ) trang bị vũ khí cho bản thân/ai; chuẩn bị chiến đấu
trang bị cho mỗi trung đội hai khẩu súng máy
quân địch đang chuẩn bị chiến đấu
đám đông tự vũ trang bằng gậy và đá
cảnh sát nói rằng người đó có vũ khí và rất nguy hiểm
chiến hạm có trang bị vũ khí hạt nhân
bà ta đến phỏng vấn, mang theo nhiều bản thống kê
lên đạn (súng), tháo chốt (lựu đạn)
được vũ trang đến tận răng, được vũ trang thật chu đáo
Chuyên ngành Anh - Việt
arming
|
Kỹ thuật
trang bị
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
arming
|
arming
arming (n)
  • armament, mobilization, rearmament, deployment, buildup, preparation, disarmament
  • rearmament, equipment, armament, supply, sale, trade, provision