Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
adapter
[ə'dæptə]
|
danh từ
người phỏng theo, người sửa lại cho hợp (tác phẩm (văn học)...)
người làm thích nghi, người làm thích ứng
(kỹ thuật) thiết bị tiếp hợp, ống nối, cái nắn điện
Chuyên ngành Anh - Việt
adapter
[ə'dæptə]
|
Kỹ thuật
bộ thích phối, bộ thích nghi, bộ thích ứng
Tin học
bộ điều hợp, bộ thích ứng, bộ tương hợp, card điều hợp Board mạch cắm vào một khe mở rộng trong máy tính và làm cho máy tính có thêm các khả năng mới. Đồng nghĩa với card. Những bộ điều hợp phổ biến đối với máy tính cá nhân gồm có bộ điều hợp hiển thị tạo ra tín hiệu video; các board mở rộng bộ nhớ; các board tạo nên cổng nối tiếp, cổng song song, và cổng trò chơi; các modem lắp trong; và các board đồng hồ/lịch. Xem circuit board , clock/calendar board , expansion bus , internal modem , mother board , open bus system , parallel port , serial pon , và video adapter
Toán học
bộ thích ứng, bộ điều hợp
Vật lý
bộ (làm) thích ứng; bộ phận gá lắp; đầu đọc tiếng
Xây dựng, Kiến trúc
cái tiếp hợp; bộ phận nối
Từ điển Anh - Anh
adapter
|

adapter

 

adapter (ə-daptər`) or adaptor noun

A printed circuit board that enables a personal computer to use a peripheral device, such as a CD-ROM drive, modem, or joystick, for which it does not already have the necessary connections, ports, or circuit boards. Commonly, a single adapter card can have more than one adapter on it. See also controller, expansion board, network adapter, port, video adapter. Also called interface card.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
adapter
|
adapter
adapter (n)
electric plug, connector, converter, device