Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
xếp
[xếp]
|
to fold
To fold something in two/in half
To fold one's clothes away neatly
to arrange; to sort
xem sếp
Từ điển Việt - Việt
xếp
|
động từ
Đặt, chồng lên nhau theo đúng hàng lối, thứ tự nhất định.
Xếp sách vào tủ; xếp hàng theo thứ tự.
Vị trí trong phân loại, đánh giá.
Được xếp hạng A; xếp lao động tiên tiến.
Cho hưởng; cho nhận.
Xếp vào công việc thích hợp.
Gác lại; ngừng tiếp tục.
Xếp mọi việc lại mấy ngày để đi du lịch.
Gấp.
Xếp quần áo vào vali.
Nghĩa
danh từ
Tập hợp những vật có hình tấm mỏng xếp chồng lên nhau.
Xếp báo có mười tờ.