Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
vậy
[vậy]
|
that; thus; so
Maybe so and maybe not !
Have you ever wondered why New York City has so many skyscrapers?
I guess so !
I don't think so !
it
He did it out of love for you
It's what you wanted, so what are you complaining about?
Từ điển Việt - Việt
vậy
|
đại từ
Từ chỉ điều như đã biết hoặc như đang ở trước mắt.
Thì ra là vậy; nói sao biết vậy.
Điều làm điểm xuất phát cho điều sắp nêu.
Vậy nên mới xảy ra chuyện; vậy giờ phải làm thế nào?
trạng từ
Tính chất cụ thể của điều muốn hỏi.
Anh nói gì lạ vậy?; thật như vậy à?
Khẳng định một kết luận rút ra từ những điều đã nói.
Thật xứng đáng là người thông minh vậy.
Không còn cách nào khác; một cách miễn cưỡng.
Thì thôi vậy; đành chịu vậy.