Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
thừa
[thừa]
|
superfluous; supernumerary; redundant; unnecessary; unwanted
spare
Do you have any spare tickets?
Chuyên ngành Việt - Anh
thừa
[thừa]
|
Tin học
abundant
Từ điển Việt - Việt
thừa
|
danh từ
thừa thái, gọi tắt
động từ
làm theo, tuân theo
thừa lệnh cha mẹ
lợi dụng một dịp tốt không ngờ là có
thừa thắng xông; thừa lúc nhà vắng người, tên trộm lẻn vào
tính từ
có trên mức cần thiết
khóc rằng: trí dũng có thừa, bởi nghe lời thiếp đến cơ hội này (Truyện Kiều)
còn lại sau khi đã dùng đủ
vải thừa; cơm thừa canh cặn (tục ngữ)
có một cách không cần thiết
câu phát biểu thừa
một cách rõ ràng
anh thừa biết tính nó thế mà
nhiều quá
ong qua bướm lại đã thừa xấu xa (Truyện Kiều)