Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
thế
[thế]
|
danh từ
position
condition, world
disposition, posture
power, authoritative, site
state of affairs predicament
the ages, time, century, situation
generation, life, lifetime, circumstances
authority, legal or legitimate power, influence
động từ
to replace, to substitute
replace, put something in the place of
to mortgage, substitute for, pledge, pawn
take the place of, supersede, serve as a substitute for
liên từ
thus, so, in this or that manner
like that, therefore, anyway
Từ điển Việt - Việt
thế
|
danh từ
thế gian
miệng thế chê cười
hoàn cảnh hay vị trí tạo thành điều kiện có lợi hoặc bất lợi cho hoạt động nào đó của con người
lật ngược thế cờ; thắng thế xông lên
động từ
đưa cái khác vào thay chỗ khuyết
mẹ bận, con làm thế
trao vật làm tin để vay tiền
thế chiếc xe máy vay nợ
đại từ
điều như đã nói, đã biết đến
đời người đến thế là xong một đời (Truyện Kiều)
trạng từ
điều như muốn nói, muốn hỏi
đang vui sao lại buồn thế?
biểu thị ý ngạc nhiên
ôi, cảnh đẹp thế không biết!