Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
tay
[tay]
|
hand
Are your hands clean?
Don't you see my hands are full ?
To be in the hands of somebody
His hands are burning (hot)
Use whatever is to hand!
To send a letter by hand
arm
My left arm is still a bit sore
xem tay áo
To wear a sleeveless dress
Long-sleeved/short-sleeved shirt
chap; bloke; fellow
Chuyên ngành Việt - Anh
tay
[tay]
|
Kỹ thuật
hand
Từ điển Việt - Việt
tay
|
danh từ
chi trên của cơ thể người, từ vai đến ngón dùng để cầm, nắm
tay làm hàm nhai (tục ngữ);
chi trước của một số động vật có thể cầm, nắm đơn giản
tay khỉ; tay gấu
biểu tượng hoạt động của một việc gì
cậy tay thầy thợ mượn người dò la (Truyện Kiều);
cũng phường bán thịt cũng tay buôn người (Truyện Kiều)
khả năng nào đó của con người
tay thiện xạ; nét vẽ già tay
biểu tượng của quyền sở hữu, định đoạt
nắm quyền hành trong tay; chính quyền về tay nhân dân
khả năng riêng biệt nào đó (hàm ý chê)
tay ấy thì làm ăn được gì
bộ phận của vật có chức năng như cái tay
tay ghế bành
số người tham gia vào một việc có liên quan với nhau
cãi nhau tay đôi; hội nghị tay tư
tính từ
cầm ở tay
khăn tay