Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
tính
[tính]
|
nature; quality
to work out; to count; to calculate; to reckon
To miscalculate
He's teetotal, so we can count him out
Count me in!
I'm a stranger here, count me out!
To work out an average
Men above seventy are not included
to take into account/consideration; to allow for ...
That was without allowing for traffic jams
to charge
How much did she charge for an hour?
You overcharged/undercharged me for the radio
I charge double at weekends
to plan; to intend
Where are you planning/intending to go?
Từ điển Việt - Việt
tính
|
danh từ
những thói quen tâm lí riêng của mỗi người, biểu hiện qua cách cư xử, thái độ
cha mẹ sinh con, trời sinh tính (tục ngữ);
người tốt tính
tính chất
tính dẫn điện của kim loại
thói quen cố hữu của con người
trái tính, trái nết (tục ngữ); người nóng tính
yếu tố ghép sau để cấu tạo danh từ
độc tính
động từ
thực hiện các phép cộng, trừ, nhân chia để tìm một số
cẩn thận tính đi tính lại;
làm phép tính nhân
suy nghĩ và cân nhắc
bàn mưu tính kế;
tính chuyện kinh doanh
cần xét tới, cần giải quyết
tính đến những bất ngờ có thể xảy ra
có ý định, dự định
tính đi sớm cho kịp chuyến xe
tưởng là
tính mất rồi, may mà tìm lại được