Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
sir
[sə:]
|
danh từ
(tiếng tôn xưng) thưa ông, thưa ngài, thưa tiên sinh; (quân sự) thưa thủ trưởng; (ngôn ngữ nhà trường) thưa thầy
( Sir ) (tước hiệu dùng trước tên đầu của một hầu tước hoặc tòng nam tước, (thường) là trước tên thánh)
Sir Walter Scolt
ngài Walter Scolt
( Sir ) (dùng ở đầu một bức thư chính thức)
Thưa ngài/Thưa các ngài
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) chắc chắn là không
ngoại động từ
gọi bằng ông, gọi bằng ngài, gọi bằng tiên sinh
xin đừng gọi tôi bằng ngài
Từ điển Anh - Anh
sir
|

sir

sir (sûr) noun

1. Sir Used as an honorific before the given name or the full name of baronets and knights.

2. Used as a form of polite address for a man: Don't forget your hat, sir.

3. Used as a salutation in a letter: Dear Sir or Madam.

 

[Middle English, variant of sire. See sire.]