Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
sáng
[sáng]
|
bright; light
Light room
Light colour
The wallpaper brightens up the room; The wallpaper makes the room lighter
This room is brighter/There's more light in this room, so you'll work more easily
It's still light
to give a light
This bulb throws out a lot of light; This bulb gives a very good light
This flashlight doesn't throw out much light; This flashlight doesn't give a very good light
clear; laminous
Luminous sentence
morning
Four o'clock in the morning; 4 am
To work from morning till night; To work from dawn till dusk
When I awoke, it was morning
I'll be back on Monday morning
We shall leave at six - am or pm?
Từ điển Việt - Việt
sáng
|
tính từ
ánh sáng toả ra khiến cho nhìn thấy mọi vật
bật đèn sáng; gần mực thì đen, gần đèn thì sáng (tục ngữ)
có khả năng phản chiếu ánh sáng
sáng như gương; đêm tháng năm chưa nằm đã sáng (tục ngữ)
màu nhạt, không tối
thích mặc áo màu sáng
rõ ràng, dễ hiểu
câu văn sáng; diễn đạt gọn và sáng
nhận thức rõ, nhanh
học sáng; việc người thì sáng, việc mình thì quáng (tục ngữ)
danh từ
khoảng thời gian nào đó trong ngày
chờ từ sáng đến trưa; thâu đêm suốt sáng (tục ngữ)