Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
Roman
['roumən]
|
tính từ
(thuộc) cộng hoà La mã cổ đại; (thuộc) đế chế La mã cổ đại
đế quốc La mã
chữ số La mã
(thuộc) Giáo hội Cơ đốc giáo La mã; người theo Thiên Chúa giáo La mã
nghi lễ nhà thờ La mã
(thuộc) nhà thờ La mã
( roman ) in theo kiểu chữ rômanh
danh từ
người theo đế chế La mã cổ đại, người theo cộng hoà La mã cổ đại
công dân La mã, người La mã; lính La mã
nhà thờ La mã, giáo hội La mã
( số nhiều) những người theo giáo hội La mã
( roman ) kiểu chữ rômanh (kiểu chữ in)
(tục ngữ) nhập gia tùy tục
(thuộc ngữ) bảng chữ cái La tinh
Chuyên ngành Anh - Việt
Roman
['roumən]
|
Tin học
Trong ấn loát, đây là một kiểu chữ dạng đứng có trọng lượng trung bình. Trong việc đọc và sửa chữa bản in thử, đây là các ký tự không nhấn mạnh. Xem emphasis , và serif weight
Từ điển Anh - Anh
Roman
|

Roman

Roman (rōʹmən) adjective

1. Abbr. Rom. a. Of or relating to ancient or modern Rome or its people or culture. b. Of or relating to the Roman Empire.

2. Abbr. Rom. a. Of, relating to, or composed in the Latin language. b. Of or using the Latin alphabet.

3. Abbr. Rom. Of or relating to the Roman Catholic Church.

4. Abbr. Rom. Of or being an architectural style developed by the ancient Romans and characterized by the round arch as chief structural element, the vault, concrete masonry construction, and classical ornamentation.

5. roman Abbr. rom, rom. Of or being a typestyle characterized by upright letters having serifs and vertical lines thicker than horizontal lines.

noun

1. Abbr. Rom. A native, inhabitant, or citizen of ancient or modern Rome.

2. Abbr. Rom. The Italian language as spoken in Rome.

3. Abbr. Rom. One belonging to the Roman Catholic Church.

4. roman Abbr. rom, rom. Roman print or typestyle.

5. Romans (rŌʹmən)

(used with a sing. verb) Abbr. Rom., Rm.

6. A book of the Bible.

 

[Middle English, from Old English Rōmān or from Old French romain, both from Latin Rōmānus, from Rōma, Rome.]