Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
quên
[quên]
|
to forget
To forget the time
I forgot to turn off the radio!
He always remembers me on my birthday; He has never forgotten my birthday
to leave
To leave one's pen at home
to be forgetful/oblivious of something; to neglect
To neglect one's duty
Từ điển Việt - Việt
quên
|
động từ
không còn giữ lại trong trí nhớ; không nhớ
quên buổi hẹn; quên địa chỉ
không để tâm đến
đi chợ thì để quên tiền, về nhà quên ngõ đâm xiên vào chùa (ca dao); quên sách ở nhà