Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
phát
[phát]
|
To fire a 21-gun salute
To fire each shot
blow; kick; punch; knock
to distribute; to issue; to deliver
to emit
To emit light
to broadcast
A recorded/live broadcast
Broadcasting station
to transmit
To transmit signals
to slap; to clap
He gives me a clap on the shoulder
to fell (trees)
They had to hack a path through the jungle
to become
To become mad
to prosper; to flourish; to thrive
His business is flourishing
Từ điển Việt - Việt
phát
|
danh từ
mỗi lần phóng hoặc bắn
bắn hai phát chỉ thiên
động từ
đánh vào thân bằng bàn tay mở
đập một phát vào lưng
làm đứt ngang bằng lưỡi dao lia mạnh
phát cỏ dọn rẫy
cấp, chia theo chế độ nhất định
phát lương; phát phần thưởng
truyền đi trên làn sóng điện (âm thanh, hình ảnh)
đài phát thanh
biểu thị trạng thái, tâm lí
sợ phát khiếp
gặp nhiều may mắn nhờ mồ mả ông cha được chôn cất nơi đất tốt, theo thuật phong thuỷ
dạo này việc làm ăn của anh ây đã phát
phân phối rộng rãi
phát truyền đơn