Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
nhớ
[nhớ]
|
to retain; to remember; to recall; to bear/keep in mind
Remember them in your prayers !
I can't retain dates, but I'm sure he was born in 1970
Mind you're not late!
My sister had a very good memory for faces/names
He's very absent-minded, so you must jog/refresh his memory
to be homesick for somebody/something; to long for ..., to miss
I longed for you; I missed you greatly
To long for home
(toán học) to carry
Add nine and carry one !
Chuyên ngành Việt - Anh
nhớ
[nhớ]
|
Tin học
remember
Từ điển Việt - Việt
nhớ
|
động từ
ghi, giữ lại trong trí
bâng khuâng nhớ cảnh nhớ người, nhớ nơi kỳ ngộ vội dời chân đi (Truyện Kiều)
nghĩ đến và mong gặp lại
ta đi ta nhớ quê nhà, nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương (ca dao)
tái hiện trong trí điều đã từng biết đến
nhớ thời thơ ấu
(toán học) giữ một con số để cộng nhẩm nó ở cột sau với một số trên trong tính cộng, số dưới trong tính trừ, tích trong tính nhân