Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
ngay
[ngay]
|
straight
To put/set the picture straight
To set one's hat straight
Your picture/tie isn't straight
honest; upright
An honest person
immediate; instant; instantaneous
To demand the immediate withdrawal of the army
at once; pat; instantly; without delay
directly; just; right; straight; very
He talked about it right in front of her
They advised me to buy household appliances directly/straight from the manufacturer
This very day
I saw him in this very room
Từ điển Việt - Việt
ngay
|
tính từ
thẳng, không nghiêng
cây ngay không sợ chết đứng (tục ngữ)
tư thế thẳng đờ
đứng ngay như tượng
thật thà, ngay thẳng
người ngay mắc cạn, kẻ gian vui cười (tục ngữ)
trạng từ
tức khắc
nhận được tin, chị ấy đi ngay
liền bên cạnh
nhà ông ấy ngay nhà tôi
kể cả, không loại trừ
ngay cả mẹ nó khuyên nó cũng không nghe