Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
người
[người]
|
All human beings are mortal. I am a human being, therefore, I am mortal
person; individual; (nói chung) folk; people
One more (person) is needed
You've got the wrong person!
Many people think that it is silly to consult a fortune-teller
What a lot of people!
Elderly people; The elderly
50% of those interviewed thought that ...
Trainer: One who trains, especially one who coaches athletes or racehorses
servant; employee; man
Their men are sure to meet us at the foot of the mountain
human body
Body odour; BO
His body was bloody
human
A human skull
They live longer than humans
native
Is she from Hue?; Is she a native of Hue?
you
Please don't go
Do you two know each other?
Come over here, you two, I want to introduce you
(for an honourable person) he, him; she, her
Từ điển Việt - Việt
người
|
danh từ
động vật tiến hoá nhất, có khả năng nói, tư duy, sáng tạo, có tư thế đứng thẳng
loài người
cơ thể, thân thể con người
đau khắp người; người thấp, người cao
có đầy đủ tư cách, đạo đức tốt
nuôi dạy con thành người
xa lạ đối với mình
quê người
cá thể thuộc quốc tịch nào
người Việt Nam
đại từ
từ chỉ một nhân vật với ý coi trọng
Hồ chủ tịch, Người rất yêu quý trẻ em
từ gọi với ý thân mật hay khinh thường
kẻ ăn ốc, người đổ vỏ (tục ngữ)
kẻ hành động cho những thế lực ban cho tiền và lợi