Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
nợ
[nợ]
|
to owe
How much does he owe you?
To owe somebody a huge sum of money
He still owes me 500 francs
To be 2,000 francs in arrears with one's taxes
To be 3 months in arrears with one's rent
Từ điển Việt - Việt
nợ
|
danh từ
món tiền hay của vay và phải trả
nhất tội nhị nợ (tục ngữ)
điều mang ơn mà chưa đền đáp được
dưỡng sinh đôi nợ, tóc tơ chưa đền (Truyện Kiều)
nhiệm vụ đối với người khác
đấy với đây chẳng duyên thì nợ (Truyện Kiều)
động từ
vay nợ và phải trả
tôi nợ chị tháng sau tôi trả
đã hứa nhưng chưa thực hiện
tôi nợ anh một cái hẹn
tính từ
hay gây phiền cho người khác
bỗng dưng gánh phải của nợ