Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
mạch
[mạch]
|
pulse
To feel somebody's pulse
spring; source
Spring water
go; gulp; sitting; stretch
At one go; at a stretch; at one sitting
to denounce
(điện học) circuit
Electric circuit
Closed/derived circuit
Chuyên ngành Việt - Anh
mạch
[mạch]
|
Hoá học
vein
Kỹ thuật
vein, circuit
Sinh học
pulse
Tin học
chip, circuit
Toán học
vein, circuit
Vật lý
circuit
Xây dựng, Kiến trúc
circuit
Từ điển Việt - Việt
mạch
|
danh từ
lúa mạch, nói tắt
ống chuyển máu trong cơ thể động vật hay dẫn nhựa trong cây
mạch máu
nhịp đập liên tiếp của động mạch do tim co bóp tạo ra
mạch đập nhanh; bắt mạch kê đơn
đường nước ngầm dưới đất
khoan giếng đúng mạch; uống nước dễ quên người đào mạch (tục ngữ)
hệ thống những mạch điện được nối với nhau để dòng điện có thể đi qua
mạch điện một chiều
đường vữa giữa các viên gạch
mạch vữa
đường tạo nên khi cưa
mạch cưa
đường chạy dài không dứt do vật nối tiếp nhau không đứt đoạn
mạch giao thông
hệ thống ý được phát triển liên tục thành dòng
mạch thơ
làm việc gì liên tục, không nghỉ
đi một mạch từ công ty về nhà