Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
mát
[mát]
|
cool; fresh
It is cool this morning
Very cool
crazy; mad
To feel happy/satisfied and relaxed
Healthy; fresh complexion
Từ điển Việt - Việt
mát
|
danh từ
hiện tượng mất cách điện, khiến điện có thể truyền ra vỏ máy
bóng đèn mát điện
tính từ
nhiệt độ thấp, gây cảm giác dễ chịu
gió mát; nước mát
cảm giác dễ chịu, khoan khoái
áo lụa mềm, sờ mát tay
làm cho cơ thể không bị nhiệt
đậu xanh là thức ăn mát
nhẹ nhàng nhưng mỉa mai, hờn dỗi
hờn mát; nói mát mấy câu
hụt một chút so với trọng lượng ghi trên cân
một cân hơi mát