Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
mày
[mày]
|
eyebrow; brow
Arched eyebrows
you; thou; thee
To be on first-name terms with somebody; to be on familiar terms with somebody; to be very friendly with somebody
Từ điển Việt - Việt
mày
|
danh từ
lông mày, nói tắt
mắt phượng mày ngài (tục ngữ)
vảy nhỏ ở gốc hạt thóc, hạt ngô
xát cho hết mày thóc
từ để gọi ngôi thứ hai hoặc gọi thân mật người ngang hàng
lão kia có giở bài bây, chẳng văng vào mặt mà mày lại nghe (Truyện Kiều)