Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
màn
[màn]
|
screen
Electric screen
xem ri-đô
Someone was peeping at her from behind the curtains
xem mùng
act; scene
The scene changes now
Chuyên ngành Việt - Anh
màn
[màn]
|
Kỹ thuật
screen
Sinh học
veil
Toán học
screen
Từ điển Việt - Việt
màn
|
danh từ
đồ làm bằng vải dệt thưa để tránh ruồi, muỗi
mắc màn; màn hoa lại giải chiếu hoa (ca dao)
bức vải để che chắn
màn cửa sổ; màn sân khấu
lớp che phủ, ví như bức màn
cảnh vật chìm trong màn sương
mỗi hồi trong vở kịch, từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc
màn hai vừa mới bắt đầu
động từ
tàu thuỷ đỗ bến