Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
lion
['laiən]
|
danh từ
con sư tử
(thiên văn học) ( Lion ) cung Sư tử
( số nhiều) cảnh lạ; vật lạ, vật quý, vật hiếm
đi xem những vật lạ; đi thăm những cảnh lạ (ở một nơi nào)
người nổi danh, người có tiếng, người được nhiều nơi mời mọc
người gan dạ
( Lion ) quốc huy nước Anh
nước Anh
vật chướng ngại
phần lớn nhất, phần của kẻ mạnh
sự can đảm ngoài mặt
người mà thiên hạ đều chú ý
lao đầu vào chỗ nguy hiểm, lao đầu vào chỗ chết
chửi (chế giễu) nước Anh (nhà báo ngoại quốc, nhất là Mỹ)
(tục ngữ) vào hang hùm bắt cọp
Chuyên ngành Anh - Việt
lion
['laiən]
|
Kỹ thuật
sư tử
Sinh học
sư tử
Từ điển Anh - Anh
lion
|

lion

 

 

lion (līʹən) noun

1. A large, carnivorous, feline mammal (Panthera leo) of Africa and northwest India, having a short tawny coat, a tufted tail, and, in the male, a long heavy mane around the neck and shoulders.

2. Any of several large wildcats related to or resembling the lion.

3. a. A very brave person. b. A person regarded as fierce or ferocious. c. An eminent person; a celebrity: a literary lion.

idiom.

lion's share

The greatest or best part.

 

[Middle English, from Old French, from Latin leō, leōn-, from Greek leōn, of Semitic origin; akin to Hebrew .]