Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
hồi
[hồi]
|
anise
(used to determine a period)
At eight o'clock
When did he come there?
When I was your age
instant; moment; while
It took me a while to realize what she meant
stage; period
act
A play in three acts
to postpone; to delay; to put off; to defer
Từ điển Việt - Việt
hồi
|
danh từ
cây to, quả có tám khía xếp thành hình sao, hạt có mùi thơm để cất tinh dầu
mặt tường đầu nhà
loạt tiếng liên tục trong một lúc
hồi trống; hồi chuông điện thoại
thời điểm; thời gian
gặp hồi may
phần của một vở kịch, một tác phẩm
vở kịch có ba hồi
lời nói có liên quan với một việc
nói một hồi mới hiểu
động từ
khoẻ lại
1. chết đi hồi lại (tục ngữ)
trở lại bình thường
chuyện ấy có cơ hồi lại