Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
già
[già]
|
old; aged
50 isn't old!
She's beginning to feel her age
Oldest president: Ronald Reagan, who was 77 when he left office
(đánh bài) king
King of hearts
Từ điển Việt - Việt
già
|
tính từ
ở vào tuổi có những hiện tượng sinh lý suy yếu dần, trong giai đoạn cuối của quá trình sống tự nhiên
Người già trang điểm phấn son vẫn già. (Kiều); Tre già măng mọc (tục ngữ)
người đã rất nhiều tuổi, so với tuổi trung bình
cụ già 90 tuổi; ông già
mang đặc tính của người già
già trước tuổi; bệnh người già
(sản phẩm trồng trọt) ở giai đoạn đã phát triển đầy đủ, sau đó chỉ có chín hoặc tàn lụi đi
đậu già; cau già
có số lượng vượt quá mức xác định nào đó một chút
cân già một ít; già nửa
có quá trình tác dụng nào đó để đến trên mức bình thường một chút
nước sôi già; cá rán già lửa
có nhiều trình độ, kinh nghiệm về mặt nào đó, do từng trải hay do công phu rèn luyện
già tay lái; nét vẽ già tay
(làm việc gì, nhằm vào ai đó) tỏ ra không chút kiêng nể mà tiếp tục lấn tới
càng nhịn, càng làm già; già miệng ăn vạ
danh từ hoặc đại từ
từ xưng gọi thân mật giữa người già với người ít tuổi
Cháu cho già đi nhờ xe. Kính già yêu trẻ.
chị của mẹ
chị em con gì con già