Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
game
[geim]
|
danh từ
trò chơi
( số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu
Thế vận hội, Đại hội thể thao thế giới, Đại hội thể thao Olympich
ván (bài, cờ...)
thắng bốn ván trong trận đầu
trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé
trêu chọc, chế nhạo ai
đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai
đừng có giở trò láu cá của anh ra!
ý đồ, mưu đồ
vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta
làm hỏng mưu đồ của ai
thú săn; thịt thú săn
thú săn lớn (hổ, sư tử, voi... chẳng hạn)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm
con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi
vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng
vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công
bầy (thiên nga)
(thể dục,thể thao) không sung sức
bị dính líu vào những việc nhục nhã
chơi trò mèo vờn chuột với ai, lập lờ đánh lận con đen với ai
làm lộ bí mật
việc làm ngu xuẩn
vận may rủi (ngược lại với tài trí)
có những tham vọng cao hơn
nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu
chơi đúng luật lệ, hành động ngay thẳng
anh thắng cuộc
việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi
việc làm đã thất bại
đánh bại sở trường của ai
trò bịp bợm có thể bị chính nạn nhân giáng trả
cố tình trì hoãn để đợi cơ hội thuận lợi hơn
nội động từ
mạo hiểm, liều lỉnh
tính từ
như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ
một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ
chết anh dũng
có nghị lực
có nghị lực làm bất cứ cái gì
bị bại liệt (chân, tay); què, thọt
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
games
|
games
games (n)
sports, competition, tournament, cup, sports event, meet, knockout