Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
gặp
[gặp]
|
to meet
To meet somebody by appointment
To run/come across somebody; to bump/run into somebody
I never chanced to meet her
Pleased to meet you! - Likewise!
To meet an obstacle; To come up against an obstacle
to see; to find
Last night, I saw her talking to her boyfriend in a park
You look as if you've just seen a ghost!
to play
France will play Brazil in the finals
Từ điển Việt - Việt
gặp
|
động từ
cùng có mặt và tiếp xúc hay chỉ giáp mặt với nhau tại một địa điểm nào đó khi đến từ những hướng khác nhau
gặp người quen, gặp bạn bè
tiếp xúc hoặc tiếp nhận tác động trực tiếp của một hiện tượng nào đó trong một quá trình hoạt động
gặp mưa, những sai sót thường gặp
ở trong một khoảng thời gian hoặc trong một hoàn cảnh nào đó một cách tình cờ
gặp cơ hội; gặp lúc không người, gặp năm mất mùa