Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
gấp
[gấp]
|
to fold; to close; to shut
Remember to fold your clothes neatly before putting them in the suitcase
Please don't fold the letter because there are photos inside
times; -fold
Hundredfold, thousandfold
Production has increased five times/fivefold
He earns three and a half times as much as I do
pressing; urgent; in a hurry
There's no hurry for it
I am in urgent need of money; I need money in a hurry
What's the hurry?; What's the rush?
There's no need to hurry/rush
Chuyên ngành Việt - Anh
gấp
[gấp]
|
Sinh học
flexion
Từ điển Việt - Việt
gấp
|
động từ
chồng sát lên nhau thành nhiều lớp cho gọn, khi mở ra vẫn nguyên vẹn
gấp quần áo; gấp tờ báo
có số lượng hoặc mức độ bằng một số lần đó khi so sánh
số lượng gấp hai lần năm trước, gấp nhiều lần
tính từ
cần làm ngay trong thời gian ngắn, không được chậm trễ
hàng may gấp; việc gấp làm trước
tốc độ, nhịp độ nhanh
hơi thở gấp, gấp rút