Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
ease
[i:z]
|
danh từ
sự thanh thản, sự thoải mái; sự không bị ràng buộc
mũi tiêm làm cho anh ta dễ chịu ngay
một cuộc sống thanh nhàn
sự thanh thản đầu óc
(mệnh lệnh của quân đội) nghỉ! (ở tư thế chân tách ra và tay chắp sau lưng)
(to be /feel ) at (one's ) ease
(ở trạng thái/cảm thấy) dễ chịu và không lo ngại gì; hoàn toàn thư giãn
xem ill
làm cho ai cảm thấy dễ chịu
xem mind
nghỉ ngơi; thư giãn
một cách dễ dàng
ngoại động từ
làm dịu (cơ thể hoặc đầu óc)
thuốc atxpirin làm dịu cơn đau đầu của tôi
nói chuyện làm cho anh ta bớt lo âu
đi bộ giúp cho anh ta khỏi đau
nới lỏng
cái áo khoác cần phải nới lỏng ở dưới nách
(đùa cợt) nẫng nhẹ; cuỗm mất
bị cuỗm mất ví tiền
làm cho thanh thản đầu óc
làm cho ai/cai gì chuyển động ngang qua... một cách chậm chạp và thận trọng
nội động từ
(nói về tình hinh...) bớt căng thẳng; lắng dịu
cơn đau đã dịu đi
tình hình đã lắng dịu
giảm tốc độ
Giảm tốc độ : Có một đoạn cua gấp ở phía trước
trở nên bớt gay gắt; dịu đi
phải chăng hơn với ai/cái gì
Nếu tôi là anh, tôi sẽ dùng thuốc lá điều độ hơn
Chuyên ngành Anh - Việt
ease
[i:z]
|
Hoá học
nới ra, làm cho dễ dàng, giảm nhẹ
Kỹ thuật
sự dễ dàng, sự thuận tiện (điều khiển máy); làm dễ dàng; làm chậm; bỏ đi; làm yếu; dỡ tải; lảm mất tác dụng (của lực); giảm bước tiến; thỏi gió
Xây dựng, Kiến trúc
sự dễ dàng, sự thuận tiện(điều khiển máy); làm dễ dàng; làm chậm; bỏ đi; làm yếu; dỡ tải; lảm mất tác dụng(của lực); giảm bước tiến; thỏi gió
Từ điển Anh - Anh
ease
|

ease

ease (ēz) noun

1. The condition of being comfortable or relieved.

2. a. Freedom from pain, worry, or agitation: Her mind was at ease knowing that the children were safe. b. Freedom from constraint or embarrassment; naturalness. See synonyms at rest1.

3. a. Freedom from difficulty, hardship, or effort: rose through the ranks with apparent ease. b. Readiness or dexterity in performance; facility: She practiced until she could play the sonata with ease.

4. Freedom from financial difficulty; affluence: a life of luxury and ease.

5. A state of rest, relaxation, or leisure: He took his ease by the swimming pool.

verb

eased, easing, eases

 

verb, transitive

1. To free from pain, worry, or agitation: He eased his conscience by returning the stolen money.

2. a. To lessen the discomfort or pain of: She shifted position so as to ease her back. b. To alleviate; assuage: prescribed a drug to ease the pain.

3. To give respite from: eased the burden on her staff by hiring temporary help.

4. To slacken the strain, pressure, or tension of; loosen: ease off a cable.

5. To reduce the difficulty or trouble of: ease credit terms; eased the entrance requirements.

6. To move or maneuver slowly and carefully: eased the car into a narrow space; eased the director out of office.

verb, intransitive

1. To lessen, as in discomfort, pressure, or stress: pain that never eased.

2. To move or proceed with little effort: eased through life doing as little as possible.

idiom.

at ease

1. In a relaxed position, especially standing silently at rest with the right foot stationary: put the soldiers at ease while waiting for inspection.

2. Used as a command for troops to assume a relaxed position.

 

 

[Middle English ese, from Old French aise, perhaps from Latin adiacēns, lying near. See adjacent.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
ease
|
ease
ease (n)
  • effortlessness, easiness, simplicity, straightforwardness, facility
    antonym: difficulty
  • comfort, luxury, affluence
    antonym: hardship
  • ease (v)
  • relieve, alleviate, reduce, lessen, improve, make better, take pressure off
    antonym: worsen
  • slide, slip, edge, push gently, draw out, maneuver, work
  • make easier, facilitate, help, aid, assist, smooth, improve, relieve
    antonym: hinder