Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
chairman
['t∫eəmən]
|
danh từ
người điều khiển một cuộc họp; chủ toạ; chủ tịch
'Thưa bà chủ tịch, thưa quý vị'
người thường xuyên điều khiển một ủy ban, một hội đồng...
chủ tịch hội đồng quản trị (một trường học)
Từ điển Anh - Anh
chairman
|

chairman

chairman (chârʹmən) noun

Abbr. chm., Chmn

1. The presiding officer of an assembly, a meeting, a committee, or a board.

2. The administrative head of a department of instruction, as at a college. See Usage Note at man.

verb, transitive

chairmanned, chairmanning, chairmans

To act as chairman of.