Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
chịu
[chịu]
|
on credit; on account
to sustain; to bear; to incur; to stand; to suffer; to endure; to tolerate
To sustain a blow
To bear all the costs
To bear/stand the cold
To be able to bear any degree of misery
He is very difficult to get on with; nobody can bear him
His liver can no longer tolerate alcohol
to accept
Not to sit with folded arms and accept death
To accept the leadership of somebody; to be under the leadership of somebody
He only accepted because of our insistence
to owe
To still owe some money
to concede
Each has his own reason, nobody concedes the point to the others
To concede that he has very good memory
to give up; to count oneself helpless
It's too tough, I give up/I count myself helpless
to try to do something
To try to learn from others
To rarely try to think
Từ điển Việt - Việt
chịu
|
động từ
bằng lòng, nhận lấy điều bất lợi
chịu mọi phí tổn; chịu đòn
tiếp nhận tác động từ bên ngoài
tiết trời dễ chịu; chịu không nổi trời rét
thích ứng với điều không lợi cho mình
nóng mấy cũng chịu được; cực khổ mấy cũng chịu
nợ lại, chưa trả
mua hàng chịu; còn chịu một số tiền
bất lực, không làm nổi
nặng quá, xin chịu
đồng ý, tuy trong lòng không thích
năn nỉ mãi anh ta mới chịu
cố gắng một cách tự nguyện
chịu học hỏi kinh nghiệm của người khác