Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
băng
[băng]
|
ice
Ice block
Ice-breaker
The river froze
strip; fillet; band
Newspaper band
To wear a mourning band
Three-band radio set
Middle-wavelength band
(từ gốc tiếng Pháp là Bande) tape
Recording tape; magnetic tape
To erase a tape
Adhesive tape
Inking ribbon; Typewriter ribbon
(từ gốc tiếng Pháp là Banque) xem nhà băng
banner
To put up banners and flags for a demonstration
(quân sự) (từ gốc tiếng Pháp là Bande) belt
To load cartridges into a belt
A machine-gun belt
(từ gốc tiếng Pháp là Banc) xem băng ghế
(từ gốc tiếng Pháp là Bande) gang; group; band
A band/gang of robbers
To belong to somebody's gang; To side with somebody
(từ gốc tiếng Pháp là Bande) (y học) bandage; fillet; dressing
The bandage should be tightened
Why did he have/ wear a bandage on his right foot?, Why did he have his right foot in a bandage?
(từ gốc tiếng Pháp là Bander) to dress; to put a dressing on ...; to bandage; to put a plaster on ...
To bandage wounded soldiers
To dress/bandage a wound
to cut
To cut across the garden
To cut across and avoid running round
to cross
To ford springs and cross forests
To fearlessly cross a barrage of bombs and bullets to the rescue of one's mates
To go over rivers and mountains; to travel extensively
clean
The flood water swept clean off the house
He pushed the door clean open and rushed in
The waterfall rushed clean past
The fire wiped the petrol storage clean out
Clean straight like lined in pencil
To speak clean out (without reserve)
Chuyên ngành Việt - Anh
băng
[băng]
|
Kỹ thuật
bandage
Sinh học
tape
Tin học
tape
Toán học
bandage
Vật lý
tape
Xây dựng, Kiến trúc
bandage
Từ điển Việt - Việt
băng
|
danh từ
nước đông cứng khi nhiệt độ ở dưới 0 độ
nước đóng băng
nhóm trộm cướp có người cầm đầu
băng lưu manh chuyên móc túi
đoạn vải hoặc giấy.... dùng viết khẩu hiệu căng lên
treo băng rôn
miếng vải đen quấn quanh mũ, cánh tay áo của người để tang
băng tang
vải thưa để bó vết thương
thay băng cho bệnh nhân
cuộn vải tẩm mực dùng để đánh chữ
thay băng mới
dải tơ lụa nhỏ bản để trang sức
kết bằng thành nơ cột tóc
băng từ, nói chung
thâu băng; băng ghi âm
băng đạn, nói tắt
bắn một băng liên thanh
động từ
quấn vải lên vết thương
rửa sạch vết thương rồi băng lại
vượt qua
băng rừng vượt suối
chết
vua đã băng hà
tính từ
rất nhanh, bất chấp trở ngại
nước lũ chảy băng băng
dễ dàng, trôi chảy
việc cứ băng nhanh chóng