Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
bác
[bác]
|
paternal uncle (elder brother of one's father); paternal aunt (elder sister of one's father)
elder sister-in-law of one's father
you old boy
you old boy are advanced in years and so am I
you (used to uncle), I (used to nephew or niece)
to scramble
to scramble eggs
to cook fish paste by stirring and heating
to refute, to reject, to turn down, to dismiss, disprove
to reject a request
to refute a slanderous charge
to dismiss someone's appeal
the proposal put forward was turned down
Từ điển Việt - Việt
bác
|
danh từ
anh, chị của cha hoặc của mẹ
bác ruột
từ chỉ người ngang hàng với cha
Bố cháu đi vắng rồi, thưa bác!
từ để chỉ người nhiều tuổi hơn cha mẹ mình
bác thợ may
từ để gọi nhau giữa người nhiều tuổi
tôi với bác bằng tuổi nhau
từ để gọi kính trọng người như bác của mình hoặc để tự xưng thân mật với người như hàng cháu của mình
Thưa bác, cháu về!; bố về cháu nhắn có bác đến chơi nhé!
động từ
đun nhỏ lửa
bác mắm; bác trứng
không chấp nhận lí lẽ, quan điểm khác
bác luận điệu vu cáo; bác đơn kháng án